Term & Condition

Dưới đây là một vài ví dụ về màu be trong tiếng Anh.

  • Ví dụ 1: The shoes are available in navy blue or beige.
  • Dịch nghĩa : Đôi giày có màu xanh nước biển hoặc màu be.
  •  
  • Ví dụ 2: The decor is dominated by shades of beige, brown, and ivory.
  • Dịch nghĩa: Trang trí chủ đạo với các tông màu be, nâu và trắng ngà.
  •  
  • Ví dụ 3: She wears a lot of beige.
  • Dịch nghĩa: Cô ấy mặc rất nhiều màu be.
  •  
  • Ví dụ 4: I like this shade of beige.
  • Dịch nghĩa : Tôi thích màu be này.
  •  
  • Ví dụ 5: I found this beige dress to suit you very well.
  • Dịch nghĩa: Tôi thấy chiếc váy màu be này rất hợp với bạn.
  •  
  • Ví dụ 6: The walls are white and the ceiling is beige.
  • Dịch nghĩa: Các bức tường màu trắng và trần nhà màu be.
  •  
  • Ví dụ 7: The beige rug is stained and spotted.
  • Dịch nghĩa: Tấm thảm màu be bị ố và có đốm.
  •  
  • Ví dụ 8: Everything inside the house is beige or dark brown.
  • Dịch nghĩa: Mọi thứ bên trong ngôi nhà đều có màu be hoặc nâu sẫm.
  •  
  • Ví dụ 9: If your diet is all beige and brown, you are in trouble.
  • Dịch nghĩa: Nếu chế độ ăn uống của bạn chỉ toàn màu be và nâu, bạn đang gặp rắc rối.
  •  
  • Ví dụ 10: Brush a shimmery beige shadow over the eyelids.
  • Dịch nghĩa: Đánh một lớp bóng màu be sáng lấp lánh lên mí mắt.
  •  
  • Ví dụ 11: Conformably overlying the sandstones are approximately 5 m of beige-brown to olive green weathering sands and silts.
  • Dịch nghĩa: Một cách chính xác bên trên các đá cát là cát và bùn phong hóa màu nâu be từ nâu đến xanh ô liu khoảng 5 m.
  •  
  • Ví dụ 12: The brown and beige identity cards valid today are to be replaced because they can be easily forged.
  • Dịch nghĩa: Chứng minh thư màu nâu và màu be có giá trị ngày nay phải được thay thế vì chúng có thể dễ dàng bị làm giả.
  •  
  • Ví dụ 13: A pink, beige weathering welded rhyolitic ignimbrite forms a conspicuous cap on many hills of the area.
  • Dịch nghĩa: Một lớp đá lửa hàn theo vần màu hồng, màu be tạo thành một nắp dễ thấy trên nhiều ngọn đồi trong khu vực.
  •  
  • Ví dụ 14: Zones 1 to 4 display faint color gradation from almost white to beige.
  • Dịch nghĩa: Các vùng từ 1 đến 4 hiển thị sự chuyển màu mờ nhạt từ gần như trắng sang be.
  •  
  • Ví dụ 15: But worn by older women, these pale, gray, no-beige colors hint at social retirement, or retreat and exclusion.
  • Dịch nghĩa: Nhưng được mặc bởi những phụ nữ lớn tuổi, những màu nhạt, xám, không có màu be này gợi ý về sự nghỉ hưu của xã hội, hoặc rút lui và loại trừ.